Issuer Fee là gì Tpbank? Biểu phí thẻ TPBank EVO mới nhất 2024

LeTrinh

Ngân Hàng

Issuer fee là một khoản phí mà mọi người phải trả khi sử dụng thẻ ngân hàng TPBank. Thế nhưng, vẫn nhiều người vẫn chưa biết Issuer Fee là gì? Biểu phí sử dụng thẻ TPBank cụ thể như thế nào? Hãy cùng iFinTech tìm hiểu chi tiết qua nội dung bài viết dưới đây.

Issuer fee là gì TpBank?

Issuer fee là tên gọi tiếng anh của phí phát hành thẻ TPBank. Đây là khoản phí mà mọi người cần phải trả cho ngân hàng nếu có nhu cầu muốn sử dụng thẻ ngân hàng TPBank. Tuy nhiên, mỗi một loại thẻ sẽ có một mức phí phát hành khác nhau.

Issuer fee là gì TpBank?
Issuer fee là gì TpBank?

Hiện nay, có hai loại Issuer fee TPBank mà mọi người có thể tham khảo là:

+ Phí phát hành thẻ lần đầu: Đây là phí để ngân hàng TPBank phát hành thẻ ATM TPBank cho mọi người nếu có nhu cầu muốn sử dụng.

+ Phí phát hành lại thẻ do cong, gãy, thất lạc: Đây phí phát hành lại thẻ lần 2 do người dùng không may làm mất thẻ, cong hay gãy.

Có thể thấy Issuer fee hay còn gọi là phí phát hành TPBank là khoản phí bắt buộc mọi người phải trả khi bắt đầu sử dụng thẻ tín dụng TPBank.

Nếu vẫn còn thắc mắc khác về các dịch vụ cũng như tính năng của ngân hàng TPBank hay những ngân hàng khác cần tìm lời giải đáp thì có thể tham khảo thêm tại iFinTech.

Issuer fee của ngân hàng TPBank

Dưới đây là chi tiết Issuer Fee của ngân hàng TPBank mà mọi người có thể tham khảo:

Issuer fee thẻ ghi nợ nội địa TPBank

Thẻ ghi nợ nội địa TPBank là thẻ ngân hàng để thực hiện các giao dịch thanh toán trong nước. Khi sử dụng loại thẻ này, mọi người chỉ có thể chi tiêu dựa trên số tiền mà mình đã nạp vào trong thẻ trước đó và không được vượt quá hạn mức. Có thể hiểu một cách đơn giản thẻ ghi nợ nội địa TPBank chính là thẻ ATM.

Issuer fee thẻ ghi nợ nội địa TPBank, cụ thể như sau:

+ Thẻ ATM/eCounter không in ảnh: 50.000 đồng.

+ Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 đồng.

+ Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh (Phát hành nhanh trong vòng 2 ngày): 100.000 đồng.

Issuer fee thẻ ghi nợ quốc tế TPBank

Thẻ ghi nợ quốc tế là thẻ thanh toán các giao dịch thanh toán quốc tế có các chức năng tương tự như thẻ ghi nợ nội địa, chỉ khác phạm vị sử dụng. Thẻ này được sử dụng khi mọi người đi du lịch hoặc công tác ở nước ngoài có thể rút tiền, thanh toán online nhanh chóng.

Dưới đây là Issuer fee của thẻ ghi nợ quốc tế TPBank mà mọi người có thể tham khảo:

+ Thẻ chính & Thẻ phụ thứ nhất: Miễn phí

+ Thẻ phụ thứ hai trở đi:

  • Hạng chuẩn: 55.000 đồng
  • Hạng vàng: 55.000 đồng
  • Hạng platinum: 199.000 đồng

Issuer fee thẻ tín dụng TPBank

Thẻ tín dụng TPBank là loại thẻ mà mọi người có thể thực hiện thanh toán mà không cần phải có số dư trong thẻ. Khi sử dụng thẻ tín dụng tương tự như cách mọi người đang vay tiền ngân hàng và mọi người cần phải thanh toán thẻ tín dụng lại cho ngân hàng khi đến kỳ hạn trong khoảng thời gian từ 45 đến 55 ngày.

Dưới đây là Issuer fee thẻ tín dụng TPBank mà mọi người có thể tham khảo:

+ Thẻ hạng chuẩn/vàng: Miễn phí

+ Thẻ hạng Platinum: 825.000 đồng

+ Visa Platinum: 990.000 đồng

+ Thẻ hạng Signature: 1.990.000 đồng

>> Xem thêm: DPP Registration là gì TpBank?

Các loại phí của thẻ tín dụng TPBank

Ngoài Issuer fee hay còn gọi là phí phát hành, mọi người cần phải trả thêm một số các loại phí khác khi sử dụng thẻ tín dụng TPBank.

Phí thường niên

Phí thường niên là phí mà ngân hàng TPBank thu hàng năm đối với người sử dụng tài khoản ngân hàng của mình để duy trì tính năng cũng như dịch vụ của thẻ. Phí thường niên không cố định mà sẽ thay đổi tùy theo từng loại thẻ mà mọi người đang sử dụng.

Các loại phí của thẻ tín dụng TPBank
Các loại phí của thẻ tín dụng TPBank

Phí quản lý áp dụng cho giao dịch ngoại tệ

Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch ngoại tệ hay còn được gọi là phí giao dịch nước ngoài là khoản phí được tính khi mọi người thực hiện giao dịch trên thẻ tín dụng ở nước ngoài.

Phí rút tiền

phí rút tiền là khoản phí mà mọi người cần phải trả khi thực hiện giao dịch rút tiền tại cây ATM của ngân hàng TPBank. Phí này sẽ phụ thuộc vào từng chi nhánh ATM cũng như loại tài khoản mà mọi người đang sử dụng.

Phí tất toán thẻ tín dụng

Phí tất toán thẻ tín dụng là phí mà mọi người cần phải trả cho ngân hàng khi thanh toán số tiền vay trước kỳ hạn trong hợp đồng. Đây được xem như là khoản phí mà mọi người bồi thường cho ngân hàng khi không thực hiện đúng theo hợp đồng đã ký trước đó.

>> Xem thêm: Cách Lấy Mã Kích Hoạt Etoken Tpbank

Biểu phí thẻ tín dụng TPBank

Dưới đây là biểu phí thẻ tín dụng TPBank, bao gồm Issuer fee mà mọi người có thể tham khảo:

Issuer fee (Phí phát hành):

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa:

  • Thẻ hạng chuẩn/ vàng: Miễn phí
  • Thẻ hạng Platinum: 825.000 đồng
  • Thẻ Mobifone – TPBank Visa Platinum: 990.000 đồng
  • Thẻ FreeGo: Miễn phí
  • Thẻ hạng Signature nhựa và metal kim loại: 1.990.000 đồng
  • Thẻ hạng Signature – Loại thẻ metal – Phụ phí phát hành: 4.000.000 đồng

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard:

  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Prive: 990.000 đồng
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Prive: 1.499.000 đồng

Phí thường niên:

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa:

  • Thẻ hạng chuẩn: 288.000 đồng
  • Thẻ hạng vàng: 495.000 đồng
  • Thẻ hạng Platinum: 825.000 đồng
  • Thẻ Mobifone – TPBank Visa Platinum: 990.000 đồng
  • Thẻ hạng Signature bao gồm nhựa và kim loại: 3.000.000 đồng

+ Thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo:

  • Thẻ có hạn mức dưới 10 triệu đồng: 159.000 đồng
  • Thẻ có hạn mức từ 10 đến 50 triệu: 299.000 đồng
  • Thẻ có hạn mức trên 50 triệu: 229.000 đồng

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBBank World MasterCard:

  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Prive: 499.000 đồng
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Prive: 599.000 đồng

Phí phát hành lại thẻ do mất, gãy, cong:

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (Hạng chuẩn/ Vàng/ Platinum/ FreeGo/ ĐTH): 110.000 đồng

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (Hạng Signature – Loại thẻ plastic: 500.000 đồng

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (Hạng Signature – Loại thẻ kim loại): 4.000.000 đồng

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard: 499.000 đồng

Phí phát hành lại PIN/ePIN:

+ Yêu cầu qua eBank: Miễn phí

+ Yêu cầu qua kênh khác: 33.000 đồng

Phí chậm thanh toán:

+ Thẻ ghi nợ quốc tế TPBank Visa: 4.4% số tiền chậm thanh toán

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank MasterCard: 4.4% số tiền chậm thanh toán

Phí quản lý áp dụng cho giao dịch ngoại tệ:

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa: 1.8%/ giá trị giao dịch

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa: 0.95%/ giá trị giao dịch

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard: 2.5%/ giá trị giao dịch

Phí rút tiền mặt tại ATM:

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa: 4.4% giá trị giao dịch

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank MasterCard: 4.4% giá trị giao dịch

Phí cung cấp bản sao hóa đơn:

+ Tại ĐVNT của ngân hàng: 55.000 đồng

+ Tại ĐVCNT của ngân hàng khác: 88.000 đồng

Phí gửi sao kê hàng tháng qua email: Free

Phí khiếu nại sai: 220.000 đồng

Phí sử dụng vượt quá hạn tín dụng:

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa: 3.59% giá trị giao dịch

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank MasterCard: 3.59% giá trị giao dịch

Phí phạt phạm quy định giao dịch thẻ:

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa: 1%/ Tổng các giao dịch vi phạm phát sinh trong kỳ

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank MasterCard: 1%/ Tổng các giao dịch vi phạm phát sinh trong kỳ

>> Xem thêm: Cách tra cứu khoản vay, hợp đồng vay Tpbank Fico

Lưu ý khi sử dụng thẻ tín dụng TPBank

Khi sử dụng thẻ tín dụng TPBank mọi người cần lưu ý một số điều dưới đây để tránh những rủi ro không may có thể xảy ra:

+ Đọc kỹ quy định cũng như chính sách của thẻ tín dụng mà mình đang sử dụng để tránh những vấn đề sai sót có thể xảy ra.

+ Không nên quá lạm dụng thẻ tín dụng quá mức.

+ Nên sử dụng thẻ tín dụng trong hạn mức tài chính của bản thân để tránh lâm vào trường hợp nợ ngân hàng.

+ Cần tìm hiểu và cân nhắc thật kỹ trước khi sử dụng thẻ tín dụng TPBank.

+ Nếu có bất kỳ rủi ro hay thắc mắc trong quá trình sử dụng, mọi người nên liên hệ ngay đến dịch vụ chăm sóc khách hàng để được hỗ trợ ngay lập tức.

Bài viết trên, iFinTech đã giúp mọi người trả lời câu hỏi Issuer fee là gì TPBank? một cách chi tiết. Hy vọng những thông tin trên có thể giúp mọi người hiểu thêm về khái niệm Issuer fee cũng như những khoản phí mà mọi người cần phải trả khi sử dụng thẻ TPBank.

Xem thêm:

Trang Thông tin FinTech mới nhất

Danh mục

FinTech

EBanking